Bảng giá xe Toyota Innova 2024 tháng 5/2024
Toyota Innova là chiếc MPV 7-8 chỗ trong nhiều năm giữ top xe doanh số cao trong phân khúc tại thị trường Việt Nam, nhờ chinh phục được khách hàng với các đặc điểm nổi bật như thiết kế đẹp, nội thất rộng rãi, động cơ bền bỉ và tiết kiệm nhiên liệu. Giá xe Toyota Innova cũng rất hợp lý với những ưu điểm mà chiếc xe mang lại cho người sử dụng.
Tuy nhiên, trong thời gian gần đây, Toyota Innova chịu sự cạnh tranh mạnh mẽ từ các đối thủ ở phân khúc MPV 7 chỗ như Mitsubishi Xpander, Suzuki XL7, Hyundai Stargazer , những dòng xe dù cùng MPV 7 chỗ nhưng được định vị ở phân cấp thấp hơn Innova tương ứng với mức giá mềm hơn rất nhiều.
Ngày 12/10/2023, Toyota Innova Cross thế hệ mới chính thức được giới thiệu đến người dùng Việt Nam với 2 phiên bản máy xăng và Hybrid, phiên bản này được thay đổi thiết kế hiện đại hơn, bổ sung thêm nhiều tiện ích và đi kèm đó là chú trọng hơn đến khả năng bảo đảm an toàn cho hành khách trên xe.
Giá xe Toyota Innova 2024
Hiện tại thị trường Việt Nam đang phân phối chính thức 3 phiên bản và được bán ra với giá niêm yết dao động từ 755 triệu cho đến 998 triệu đồng. Cụ thể như sau:
Phiên bản | Giá niêm yết (VNĐ) |
Toyota Innova 2.0E MT | 755.000.000 |
Toyota Innova Cross V | 810.000.000 |
Toyota Innova Cross HEV | 990.000.000 |
Giá khuyến mãi Toyota Innova tháng 05/2024
Tùy vào từng đại lý ô tô sẽ có thêm những ưu đãi riêng cho khách hàng của mình, do đó để nhận được những ưu đãi tốt nhất quý khách vui lòng liên hệ trực tiếp với các đại lý bán xe.
Giá lăn bánh Toyota Innova 2024
Ngoài số tiền phải trả cho các đại lý khi mua xe Toyota Innova 2024, chủ sở hữu còn phải nộp các loại phí thuế theo luật của nhà nước như sau:
- Phí trước bạ: 12% tại Hà Nội, 11% tại Hà Tĩnh và 10% cho các tỉnh thành khác
- Phí biển số: 20 triệu tại Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh, các tỉnh khác 1 triệu
- Phí đăng kiểm: 240 ngàn đồng
- Phí bảo trì đường bộ 1 năm là 1 triệu 560 đồng
- Bảo hiểm trách nhiệm dân sự 873.400 đồng
Vậy, giá lăn bánh các dòng xe Toyota Innova 2024 hiện sẽ được tính cụ thể như sau:
Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0E Màu trắng ngọc trai
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 | 763.000.000 |
Phí trước bạ | 91.560.000 | 76.300.000 | 91.560.000 | 83.930.000 | 76.300.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 877.333.400 | 862.073.400 | 858.333.400 | 850.703.400 | 843.073.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova 2.0E
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 | 755.000.000 |
Phí trước bạ | 90.600.000 | 75.500.000 | 90.600.000 | 83.050.000 | 75.500.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 868.373.400 | 853.273.400 | 849.373.400 | 841.823.400 | 834.273.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross V Màu trắng ngọc trai
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 818.000.000 | 818.000.000 | 818.000.000 | 818.000.000 | 818.000.000 |
Phí trước bạ | 98.160.000 | 81.800.000 | 98.160.000 | 89.980.000 | 81.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 938.933.400 | 922.573.400 | 919.933.400 | 911.753.400 | 903.573.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross V
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 810.000.000 | 810.000.000 | 810.000.000 | 810.000.000 | 810.000.000 |
Phí trước bạ | 97.200000 | 81.000.000 | 97.200.000 | 89.100.000 | 81.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 929.973.400 | 913.773.400 | 910.973.400 | 902.873.400 | 894.773.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross HEV Màu trắng ngọc trai
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 | 998.000.000 |
Phí trước bạ | 119.760.000 | 99.800.000 | 119.760.000 | 109.780.000 | 99.800.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.140.533.400 | 1.120.573.400 | 1.121.533.400 | 1.111.553.400 | 1.101.573.400 |
Giá lăn bánh Phiên bản Toyota Innova Cross HEV
Khoản phí | Hà Nội (đồng) | TP HCM (đồng) | Quảng Ninh, Hải Phòng, Lào Cai, Cao Bằng, Lạng Sơn, Sơn La, Cần Thơ (đồng) | Hà Tĩnh (đồng) | Tỉnh khác (đồng) |
Giá niêm yết | 990.000.000 | 990.000.000 | 990.000.000 | 990.000.000 | 990.000.000 |
Phí trước bạ | 118.800.000 | 99.000.000 | 118.800.000 | 108.900.000 | 99.000.000 |
Phí đăng kiểm | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 | 340.000 |
Phí bảo trì đường bộ (1 năm) | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 | 1.560.000 |
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự (1 năm) | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 | 873.400 |
Phí biển số | 20.000.000 | 20.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 1.000.000 |
Giá lăn bánh tạm tính | 1.131.573.400 | 1.111.773.400 | 1.112.573.400 | 1.102.673.400 | 1.092.773.400 |
So sánh Giá bán của Toyota Innova với các đối thủ
Dòng xe | Giá bán |
Toyota Innova | 755 triệu đồng |
Suzuki XL7 | 599,9 triệu đồng |
Mitsubishi Xpander | 555 triệu đồng |
Hyundai Stargazer | 575 triệu đồng |
Có thể thấy, Toyota Innova có giá bán cao hơn hẳn với các đối thủ. Nhưng thực tế, Innova được định vị ở phân khúc cao cấp hơn các dòng xe trên.
Thủ tục mua vay xe Toyota Innova 2024 trả góp
Hồ sơ vay mua xe Toyota Innova 2024 trả góp quý khách cần chuẩn bị:
- Giấy tờ tùy thân: CMND,CCCD hoặc hộ chiếu, sổ hộ khẩu hoặc KT3, giấy đăng ký kết hôn hoặc giấy xác nhận tình trạng hôn nhân.
- Hồ sơ mục đích vay vốn: Giấy đề nghị vay vốn, hợp đồng mua xe, phiếu đặt cọc...
- Hồ sơ nguồn trả nợ: Hợp đồng lao động, bảng lương/sao kê lương, đăng ký kinh doanh/sổ sách, hợp đồng cho thuê nhà/thuê xe.
5 bước vay mua xe Toyota Innova 2024 trả góp gồm:
- Ngân hàng tiếp nhận hồ sơ vay vốn. Người vay cần nộp bộ hồ sơ gồm đầy đủ các giấy tờ đã nêu.
- Phê duyệt hồ sơ (dựa trên bộ hồ sơ trên, ngân hàng phân tích, thẩm định khả năng trả nợ của khách hàng vay vốn)
- Ra quyết định cho vay
- Giải ngân
- Nhận xe
Bảng thông số kỹ thuật của Toyota Innova 2024
Thông số |
Innova 2.0E MT |
|||
Xuất xứ |
Lắp ráp trong nước |
|||
Dòng xe |
SUV |
|||
Số chỗ ngồi |
07 |
|||
Dung tích động cơ |
2.0L |
|||
Nhiên liệu |
Xăng | |||
Công suất |
137/5.600 |
|||
Momen xoắn |
183/4.000 |
|||
Hộp số |
5MT |
|||
Kích thước tổng thể DxRxC |
4.735 x 1.830 x 1.795 mm |
|||
Khoảng sáng gầm |
178 |
|||
Dung tích xi lanh(cc) |
1998 |
|||
Mâm |
205/65R16 |
|||
Phanh |
Đĩa/Tang trống |
Thông số |
Innova Cross V | Innova Cross HEV |
Xuất xứ |
Nhập khẩu | |
Dòng xe | SUV | |
Số chỗ ngồi | 8 | |
Loại động cơ | Động cơ M20A-FXS | |
Nhiên liệu | Xăng | Hybrid |
Công suất | 128 (172)/6600 | 112 (150)/6000 |
Momen xoắn | 205/4500-4900 | 188/4400-5200 |
Hộp số | Tự động vô cấp | |
Kích thước tổng thể DxRxC | 4755 x 1845 x 1790 | |
Khoảng sáng gầm | 170 | 167 |
Dung tích xi lanh(cc) | 1987 | |
Mâm | 215/60R17 | 225/50R18 |
Phanh | Đĩa/Đĩa |
Ưu nhược điểm của Toyota Innova 2024
Ưu điểm xe Toyota Innova 2024
- Có thiết kế mạnh mẽ, sang trọng hiện đại
- Không gian nội thất nội thất rộng rãi thoải mái
- Động cơ mạnh mẽ, vận hành êm ái
- Khả năng cách âm tốt
- Tiết kiệm nhiên liệu
- Có động cơ xanh Hybrid
- Hệ thống an toàn tiên tiến, nhiều tiện ích
Nhược điểm xe Toyota Innova 2024
- Giá cao hơn các đối thủ nằm trong cùng phân khúc
- Vô năng hơi nặng không phù hợp khi đi dạo phố
- Động cơ mạnh mẽ nhưng chưa thực sự ấn tượng
Trên đây, bonbanh.com đã cập nhật bảng giá xe Toyota Innova 2024 mới nhất cùng các thông tin, đánh giá về Innova 2024. Để tìm hiểu thêm các mẫu xe khác mời bạn đọc tham khảo các bài viết tiếp theo của chúng tôi. Cảm ơn vì đã luôn theo dõi chúng tôi.
tin liên quan
xe mới về
-
Peugeot 3008 Allure 1.6 AT 2021
740 triệu
-
BMW 5 Series 530i Luxury Line 2019
1.400 tỷ
-
Ford Territory Titanium X 1.5 AT 2023
835 triệu
-
VinFast Lux A 2.0 Tiêu chuẩn 2022
610 triệu